Các bạn cũng biết, các ký hiệu trên máy rửa bát không chỉ có 1 2 hay 5 6 mà rất nhiều, có ký hiệu bằng số hoặc chữ, có ký hiệu ở dạng tượng hình và chúng ta bắt buộc phải hiểu hết những ý nghĩa của các ký hiệu đó mới có thể vận hành máy hiệu quả nhất. Vì vậy bài viết của chúng tôi hôm nay xin chia sẻ và giải mã các ký hiệu trên bảng điều khiển và màn hình điện tử của máy rửa bát Bosch.
1, Ý nghĩa ký hiệu các nút trên bảng điều khiển của máy rửa bát Bosch
Muốn khởi động và vận hành bạn cần hiểu ý nghĩa các ký hiệu trên máy rửa bát Bosch như thế nào, đâu là tắt, đầu là chọn chế độ, đâu là mở hay các chức năng khách… và đây là ký hiệu cơ bản nhất mà ai ai cũng phải biết nếu muốn dùng máy rửa bát ở mức đơn giản nhất.
Chi tiết các phím chức năng trên bảng điều khiển máy rửa bát Bosch
1 Công tắc nguồn
2 Phím chọn chương trình rửa chính
3 Phím cài đặt thông tin
4 Màn hình hiển thị phía trên
5 Chỉ báo chất làm bóng
6 Chỉ báo muối trợ rửa
7 Phím lựa chọn
8 Phím lập trình thời gian
9 Chức năng rửa đặc biệt
10 Phím Start
11 Phím < > chuyển chương trình
12 Phím mở cửa
13 Màn hình hiển thị phía trước
2, Ý nghĩa ký hiệu các chế độ máy rửa bát Bosch
Bên cạnh bảng điều khiển thì ý nghĩa các ký hiệu trên máy rửa bát Bosch trong màn hình điện tử thể hiện tình trang hoạt động của máy ở chế độ nào, giai đoạn nào, đặc điểm là gì hay báo các mã lỗi, và dưới đây là các chế độ trên máy rửa bát Bosch giúp bạn lựa chọn chương trình phù hợp với nhu cầu sử dụng.
3, Ý nghĩa ký hiệu các mã lỗi máy rửa bát Bosch
Ngoài ký hiệu chức năng và chế độ thì các ký hiệu trên máy rửa bát Bosch còn thông báo những mã lỗi mà chúng ta có thể gặp phải trong quá trình sử dụng. Để biết thiết bị của bạn đang gặp rắc rối gì thì bạn cần hiểu ý nghĩa của ký hiệu mã lỗi đó và tìm cách khắc phục.
Dưới đây là ý nghĩa của các mã lỗi bạn cần biết.
Ký hiệu lỗi E01, E02, E03, E04, E05: bị hỏng mô đun điện
Ký hiệu lỗi E06: Vấn đề về cơ chế cửa lỗi.
Ký hiệu lỗi E07: Bát đĩa không được sấy khô hoàn toàn do quạt bị lỗi.
Ký hiệu lỗi E08: Nước không được làm đầy ở mức trên của bộ phận làm nóng.
Ký hiệu lỗi E09: Vấn đề làm nóng nước
Ký hiệu llỗi E10: Vấn đề phần tử nóng, sự cố về sấy khô.
Ký hiệu lỗi E11: Bộ cảm biến nhiệt bị lỗi hoặc bo khiển đang gặp sự cố báo nhiệt.
Ký hiệu lỗi E13: Nhiệt độ nước đang bị nóng quá trên 75 C
Ký hiệu lỗi E14: Lỗi chuyển đổi cảm biến luồng
Ký hiệu lỗi E15: Nước bị tràn ra ngoài trong khi chạy chu trình.
Ký hiệu lỗi E16: Lỗi van đầu vào nước.
Ký hiệu lỗi E17: Mực nước quá cao (quá mức).
Ký hiệu lỗi E18: Mực nước quá thấp.
Ký hiệu lỗi E19: Van xả nước, ở bên phải hộc chứa nước, gần ống cao su, hoặc không treo cao đường nước thải.
Ký hiệu lỗi E20 Dòng điện ngắn hoặc gãy.
Ký hiệu lỗi E21: Cấp nước không đủ.
Ký hiệu lỗi E23 Giống mã lỗi E20, nhưng lần này vấn đề điện là với máy bơm thoát nước.
Ký hiệu lỗi E24, E25: Máy rửa chén Bosch không tháo nước đúng cách.
Ký hiệu lỗi E26: Vấn đề chuyển đổi nước / điều tiết.
Ký hiệu lỗi E28: Phát hiện lỗi với cảm biến độ đục.
Ký hiệu lỗi A hoặc B: Lỗi với cảm biến nước.
Ký hiệu lỗi C: Lỗi động cơ tacho.
Ký hiệu lỗi D: Lỗi dây / điện liên quan đến động cơ TRIAC.
Ký hiệu lỗi E: Lỗi của van điều khiển.
Ký hiệu lỗi F: Quá thời gian chờ. Mức nước bắt buộc không đủ trong vòng sáu phút khi bắt đầu chương trình.
Ký hiệu lỗi G: Lỗi chuyển mạch triac.
Ký hiệu lỗi H: Máy rửa bát Bosch không nóng.
Ký hiệu lỗi K: Bộ cảm biến nhiệt bị lỗi (NTC).
Ký hiệu lỗi 0: Lỗi cảm biến áp suất.
Bằng cách giải mã ý nghĩa các ký hiệu trên máy rửa bát Bosch chúng tôi hy vọng từng người dùng sẽ hiểu hơn về thiết bị, hiểu tính trạng của chúng qua đó có thể sử dụng một cách hiệu quả và đơn giản nhất. Chúc bạn thành công!